
| Câu lệnh | Nội dung |
| /me [text] | Tên của bạn sẽ xuất hiện theo nội dung bạn viết. Đồng thời đoạn chat định dạng như một thông báo của Skype |
| /topic [text] | Đổi tên cuộc trò chuyện nhóm |
| /add [skypename+] | Thêm một thành viên vào cuộc trò chuyện. Ví dụ: /add tran.badat1992 tức thêm thành viên tran.badat1992 vào cuộc trò chuyện |
| /alertson [text] | Tạo âm báo khi cuộc trò chuyện xuất hiện từ này. Ví dụ, nếu mình sử dụng lệnh /alertson Đạt . Thì khi các thành viên khác nói chuyện có từ Đạt, sẽ có âm báo. |
| /alertsoff | Tắt hoàn toàn các thông báo |
| /leave | Rời khỏi nhóm chat |
| /kick [skypename] | Lệnh này sẽ kick thành viên đó ra khỏi cuộc trò chuyện. |
| /get uri | Tạo một liên kết URL để người khác có thể tham gia vào nhóm theo link này. |
| /golive [token] | Bắt đầu tính năng gọi nhóm mà không cần phải mời từng người. |
| /invite [skypename] | Mời một người tham gia nhóm chat |
| /showmembers | Danh sách tất cả các thành viên đang tham gia nhóm chat, cùng với đó là vai trò của họ trong nhóm |